Ý nghĩa của từ Tài sản là gì:
Tài sản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ Tài sản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Tài sản mình

1

15 Thumbs up   4 Thumbs down

Tài sản


Là nguồn lực doanh nghiệp kiểm soát được và dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp.
Nguồn: vietsourcing.edu.vn

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

Tài sản


Của cải vật chất dùng để sản xuất hoặc tiêu dùng. | : ''Bảo vệ '''tài sản''' của nhân dân.'' | : ''Tịch thu '''tài sản'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

6 Thumbs up   6 Thumbs down

Tài sản


Là nguồn lực doanh nghiệp kiểm soát được và dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp.
Nguồn: vib.com.vn (offline)

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

Tài sản


dt. Của cải vật chất dùng để sản xuất hoặc tiêu dùng: bảo vệ tài sản của nhân dân tịch thu tài sản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tài sản". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tài sản": . [..]
Nguồn: vdict.com

5

4 Thumbs up   6 Thumbs down

Tài sản


mọi giá trị hữu hình (vật chất) hoặc vô hình (tinh thần) đem lại lợi ích thiết thực đối với chủ sở hữu tịch thu tài sản ngôn ngữ là thứ tài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

Tài sản


Tất cả những gì một công ty sở hữu để chạy thành công kinh doanh của mình, chẳng hạn như tiền mặt, các tòa nhà, đất đai, công cụ, thiết bị, xe, và đồ nội thất.
Nguồn: dichvuketoanviet.com (offline)

7

2 Thumbs up   5 Thumbs down

Tài sản


Tài sản là của cải vật chất dùng vào mục đích sản xuất hoặc tiêu dùng. Khi phân loại tài sản theo chu kỳ sản xuất, ta có tài sản cố định và tài sản lưu động. Còn khi phân loại tài sản theo đặc tính cấ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   4 Thumbs down

Tài sản


Là nguồn lực doanh nghiệp kiểm soát được và dự tính đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho doanh nghiệp.
Nguồn: eduvn.nguonlucviet.info

9

0 Thumbs up   4 Thumbs down

Tài sản


1. Một tài nguyên có giá trị kinh tế được một cá nhân, một tổ chức hay một quốc gia sở hữu hoặc quản lý với hy vọng thu được lợi nhuận từ chúng. 2. Một khoản trong bản cân đối đại diện cho những gì công ty sở hữu. Theo Investopedia: 1. Tài sản được mua để tăng giá [..]
Nguồn: 1vs.vn (offline)

10

0 Thumbs up   5 Thumbs down

Tài sản


bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản theo quy định của Bộ luật dân sự, có thể tồn tại dưới hình thức vật chất hoặc phi vật chất; động sản hoặc bất động sản; hữu hình hoặc vô hình; cá [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

11

0 Thumbs up   5 Thumbs down

Tài sản


Hết hiệu lực Là nhà ở, công trình xây dựng, quyền sử dụng đất; kim khí quý, đá quý, tiền, giấy tờ có giá và các loại tài sản khác mà giá trị của mỗi loại từ năm mươi triệu đồng trở lên; tài sản, tài k [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

12

3 Thumbs up   9 Thumbs down

Tài sản


dt. Của cải vật chất dùng để sản xuất hoặc tiêu dùng: bảo vệ tài sản của nhân dân tịch thu tài sản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< DNA replication Zero tolerance policy >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa